Nhảy tới nội dung

Lệnh nâng cao

1. Giới thiệu

Ra lệnh nâng cao giúp bạn toàn quyền điều khiển AI tạo ảnh theo ý của mình. Để có thể sử dụng tính năng này bạn cần tắt Prompt Template hay Prompt gen trong mục Nâng cao khi tạo ảnh. Khi này bạn cần sử dụng tiếng Anh cùng với những mô tả chi tiết hơn để ra lệnh cho AI.

Prompt nâng cao

2. Một số phương pháp

2.1. Sử dụng từ khóa

Sử dụng từ khóa để ra lệnh cho AI. Ví dụ: a photo of a cat sitting on a chair. Nếu ý tưởng của bạn có nhiều đối tượng, bạn có thể sử dụng từ khóa and để kết hợp chúng. Ví dụ: a photo of a cat and a dog sitting on a chair.

2.2. Mô tả mối quan hệ giữa các đối tượng

Để kết quả trở nên chính xác, ngoài việc liệt kê các từ khoá của đối tượng thì bạn cần đưa ra mô tả về mối quan hệ giữa những đối tượng trong ảnh đó. Ví dụ: a photo of a cat sitting on a chair sẽ cho kết quả tốt hơn so với a photo of a cat and a chair.

2.3. Sử dụng từ ngữ mô tả, tính từ môi trường

Sử dụng từ ngữ mô tả, tính từ môi trường để tạo ra ảnh chân thực hơn. Ví dụ: a photo of a cat sitting on a wooden chair sẽ cho kết quả tốt hơn so với a photo of a cat sitting on a chair.

Ngoài ra bạn có thể chèn thêm các tính từ mô tả không gian và ánh sáng để tạo ra ảnh chân thực hơn. Ví dụ: a photo of a cat sitting on a wooden chair in a dimly lit room.

2.4. Sử dụng từ ngữ mô tả hành động

Sử dụng từ ngữ mô tả hành động để tạo ra ảnh linh động hơn. Ví dụ: a photo of a cat sitting on a wooden chair in a dimly lit room looking at the camera.

2.5. Thêm phong cách cho ảnh

Sử dụng từ ngữ mô tả phong cách để tạo ra ảnh theo ý của mình. Ví dụ: a photo of a cat sitting on a wooden chair in a dimly lit room looking at the camera with a vintage filter. Trong lệnh trên thì vintage filter là từ khóa để thêm phong cách cho ảnh.

Bạn có thể tham khảo các phong cách như anime, pixel art, retro, vintage, black and white, sepia, grainy, blurry, high contrast, low contrast, saturated, desaturated, bright, dark, warm, cool, soft, sharp, noisy, clean, moody, cheerful, dreamy, realistic, surreal, minimal, busy, simple, complex, abstract, figurative, realistic, cartoonish, painterly, photorealistic, impressionistic, expressionistic,...

2.6. Xử lí ảnh nền

Đối với thiết kế áo thun, ảnh nền cần đơn giản để có thể loại bỏ khi in ấn nên bạn cần mô tả rõ ảnh nền. Ví dụ: a photo of a cat sitting on a wooden chair in a dimly lit room with a white background.

Ngoài việc chèn ảnh nền màu cụ thể bạn có thể thêm các cụm từ như transparent background, isolated on white, isolated on black, isolated on transparent, cut out, clipping path, no background, no bg, no bg needed,...

2.7. Thêm thông tin bố cục đối tượng

Bạn có thể thêm các thông tin về vị trí và tỉ lệ đối tượng trong ảnh bằng cách thêm các từ khó như 2:3, 3:4, 4:5, 5:7, 8:10, 11:14, 16:9, landscape, portrait, square, vertical, horizontal, full body, close up, head shot, waist up, knee up, full length, from the back, from the front, from the side, from above, from below, from the left, from the right, from the center, from the corner, from the top, from the bottom, from the middle,...

3. Tham gia cộng đồng

Nếu bạn muốn chia sẻ lệnh nâng cao của mình hoặc muốn tham khảo các lệnh từ cộng đồng, bạn có thể tham gia vào Nhóm Facebook của Deligent.